bon bon | trt. Chạy nhanh hao, bí quyết hối-hả: Cả kêu bớ crúc cõng bé, Việc bỏ ra nông-nỗi bon-bon chạy hoài? (LVT) |
Nguồn tđắm say chiếu: Từ điển - Lê Vnạp năng lượng Đức |
bon bon | tt. Bon (cường độ cao): Xe bon bon bên trên đường |
Nguồn tsay mê chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bon bon | trgt Đi nhanh, chạy nhanh: Xe down bon bon, Cả kêu bớ chụ cõng nhỏ, Việc chi nên nỗi bon bon chạy nhiều năm (LVT). Bạn đang xem: Bon là gì |
Nguồn tmê mẩn chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bon bon | trt. Mau: Ba bà đi phân phối lợn sề, Bán thì chẳng được, chạy về bon-bon (C.d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bon bon | ph. 1. Nhanh hao và nhẹ: Chiếc xe đạp bon bon trê tuyến phố vật liệu bằng nhựa. 2. Nói chạy nhanh: Cả kêu bớ crúc cõng nhỏ, Việc đưa ra phải nỗi bon bon chạy lâu năm (LVT). |
Nguồn tyêu thích chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bon bon | Chạy nkhô nóng. |
bon bon | Tên một đồ vật cây. Xem thêm: Công Thức Tính Độ Bất Bão Hòa K, Chứng Minh Công Thức Tính Độ Bất Bão Hòa |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Knhị Trí |
Trên nhỏ đường Bắc Ninh Đông Triều chiếc ô xe cộ xe hơi sản phẩm bon bon chạy. |
BK Ba bà đi phân phối lợn nhỏ Bán thì chẳng được bon bon chạy về Ba thì chẳng được chạy về bon bon Ba bà đi cung cấp lợn con Bán thì chẳng được bon bon chạy về Ba bà đi bán lợn sề Bán đi chẳng đắt chạy về ton ton Ba bà đi phân phối lợn nhỏ Bán đi chẳng được lon xon chạy về Ba bà đi cung cấp lợn sề Bán đi chẳng đắt chạy về lon xon Ba bà đi chợ tải bốn quả dừa Chia đi phân tách lại đã trưa mất rồi Magiống ý lại gặp một người Ba bà tía quả phần tôi quả này. |
bon bon xe cộ ruổi trời mai , Lòng em thô héo tiễn người đường xa. |
Ông ấy quan tâm đến phương án cụ thể của huyện với cả bên các cậu nữa… * Chiếc xe pháo khách hàng bon bon bên trên nhỏ đường mới. |
Và chiếc xe cộ cứ bon bon tiến lên. |